🔍
Search:
BỘ MẶT
🌟
BỘ MẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사회의 실제 모습이나 상태.
1
BỘ MẶT XÃ HỘI:
Hình ảnh hay trạng thái thực tế của xã hội.
-
Danh từ
-
1
본디 그대로의 모습.
1
BẢN CHẤT, BỘ MẶT THẬT:
Dáng vẻ thực sự, y như vốn có.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
얼굴의 눈썹 위부터 머리카락이 난 아래까지의 부분.
1
TRÁN:
Phần từ trên lông mày đến dưới phần có tóc mọc của khuôn mặt.
-
2
어떤 물체의 꼭대기에서 앞쪽이 되는 부분.
2
BỘ MẶT, MẶT TRƯỚC:
Phần phía trước tính từ đỉnh của vật thể nào đó.
-
-
1
(속된 말로) 좋지 아니한 일을 당해 일그러진 얼굴을 뜻하는 말.
1
BỘ MẶT GIẪM PHẢI CỨT CHÓ:
(cách nói thông tục) Bộ mặt nhăn nhó vì gặp phải chuyện không hay.
-
☆
Danh từ
-
1
얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건.
1
MẶT NẠ:
Cái làm bằng cách mô phỏng theo hình dáng gương mặt của người hay động vật để che mặt hay trang trí cho khác đi.
-
2
속뜻을 감추고 겉으로 거짓을 꾸미는 엉큼한 얼굴. 또는 그런 태도나 모습.
2
BỘ MẶT GIẢ DỐI, MẶT NẠ:
Gương mặt tinh quái ngụy tạo giả dối bên ngoài và che giấu ý nghĩ bên trong. Hoặc bộ dạng hay thái độ như vậy.
-
Danh từ
-
1
아주 못생긴 얼굴. 또는 그런 사람.
1
BỘ MẶT XẤU XÍ, BỘ MẶT GỚM GHIẾC:
Gương mặt vô cùng khó coi. Hoặc người như vậy.
-
Danh từ
-
1
사람의 얼굴을 그림으로 그린 모습.
1
BỨC CHÂN DUNG:
Hình ảnh vẽ khuôn mặt người thành tranh.
-
2
(속된 말로) 사람의 얼굴.
2
BỘ MẶT, CÁI MẶT:
(cách nói thông tục) Khuôn mặt của con người.
-
3
(낮잡아 이르는 말로) 못마땅하게 여기는 사람.
3
ĐỒ BỎ ĐI, ĐỒ GIẺ RÁCH:
(cách nói xem thường) Người bị coi là khó chịu.
-
4
텔레비전의 화면에 나타나는 모양.
4
HÌNH ẢNH, HÌNH:
Hình ảnh xuất hiện trên màn hình của tivi.
-
-
2
화장을 다시 하다.
2
(SỬA BỘ MẶT), TÔ VẼ LẠI KHUÔN MẶT:
Trang điểm lại.
-
1
사람을 대하는 마음가짐이나 태도를 달리하다.
1
(SỬA BỘ MẶT), THAY ĐỔI NÉT MẶT:
Thay đổi lòng dạ hay sự đối xử với ai đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
눈, 코, 입이 있는 머리의 앞쪽 부분.
1
MẶT:
Phần phía trước đầu gồm có mắt, mũi, miệng.
-
2
머리 앞쪽 부분의 전체적인 생김새나 모습.
2
KHUÔN MẶT:
Toàn bộ hình dáng hay dáng vẻ của phần phía trước đầu.
-
4
주위에 널리 알려져 얻은 평판, 명예, 체면, 면목.
4
THỂ DIỆN, BỘ MẶT:
Sự đánh giá, danh dự, thể diện, khuôn mặt được biết đến rộng rãi xung quanh.
-
3
어떠한 심리 상태가 겉으로 드러난 표정.
3
VẺ MẶT, NÉT MẶT:
Vẻ mặt mà trạng thái tâm lý nào đó biểu hiện ra ngoài.
-
6
어떤 활동을 하는 인물.
6
GƯƠNG MẶT, NGƯỜI:
Nhân vật thực hiện hành động nào đó.
-
5
어떠한 사물을 대표하거나 본래의 모습을 잘 드러내 주는 대표적인 것.
5
DIỆN MẠO, BỘ MẶT:
Cái tiêu biểu thể hiện dáng vẻ vốn có hoặc đại điện cho sự vật nào đó.
🌟
BỘ MẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
얼굴 전체.
1.
KHUÔN MẶT, CẢ MẶT:
Toàn bộ mặt.
-
-
1.
정체를 알리거나 밝히다.
1.
CHO LÒI ĐUÔI, CHO PHƠI BÀY:
Cho biết hoặc làm sáng tỏ bộ mặt thật.
-
Danh từ
-
1.
사람의 얼굴을 하고 있으나 마음은 짐승과 같다는 뜻으로, 마음이나 행동이 매우 모질고 악함.
1.
MẶT NGƯỜI DẠ THÚ:
Với nghĩa dù mang bộ mặt con người nhưng tâm địa như dã thú, chỉ lòng dạ hay hành động rất nhẫn tâm và tàn ác.
-
-
1.
본색이 드러나지 않게 태도를 거짓으로 꾸미다.
1.
ĐEO MẶT NẠ:
Ngụy tạo giả dối thái độ để không lộ ra bộ mặt thật.
-
2.
생김새나 하는 행동이 누구를 닮다.
2.
NHƯ ĐEO MẶT NẠ, GIỐNG NHƯ ĐÚC:
Hình dáng hay hành động giống như ai đó.
-
Danh từ
-
1.
달이 태양의 일부나 전부를 가리는 현상.
1.
NHẬT THỰC:
Hiện tượng mặt trăng che khuất một phần hay toàn bộ mặt trời.